Thực đơn
Danh_sách_những_xoáy_thuận_nhiệt_đới_mạnh_nhất Tây Nam Ấn Độ DươngXoáy thuận nhiệt đới dữ dội nhất ở Tây Nam Ấn Độ Dương là Bão Gafilo. Với tốc độ gió duy trì trong 10 phút, xoáy thuận nhiệt đới mạnh nhất ở Tây Nam Ấn Độ Dương là Bão Fantala.
Những cơn bão có áp suất thấp hơn hoặc bằng 920 hPa được liệt kê. Thông tin tài liệu về cơn bão trước những năm 1985 ít được ghi chép lại một cách đáng tin cậy
Bão | Mùa bão | Phân loại đỉnh | Sức gió tối đa (duy trì 10 phút) | Áp suất | |
---|---|---|---|---|---|
Chris-Damia | 1981–82 | Bão lốc nhiệt đới dữ dội | 215 km/giờ (130 dặm/giờ) | 898 hPa (26,52 inHg) | [7] |
Geralda | 1993–94 | Bão lốc nhiệt đới dữ dội | 205 km/giờ (125 dặm/giờ) | 905 hPa (26,72 inHg) | [8] |
Litanne | 1993–94 | Bão lốc nhiệt đới dữ dội | 195 km/giờ (120 dặm/giờ) | 910 hPa (26,87 inHg) | [8] |
Marlene | 1994–95 | Bão lốc nhiệt đới dữ dội | 175 km/giờ (110 dặm/giờ) | 920 hPa (27,17 inHg) | [9] |
Bonita | 1995–96 | Bão lốc nhiệt đới dữ dội | 175 km/giờ (110 dặm/giờ) | 920 hPa (27,17 inHg) | [10] |
Daniella | 1996–97 | Bão lốc nhiệt đới dữ dội | 195 km/giờ (120 dặm/giờ) | 915 hPa (27,02 inHg) | [11] |
Hudah | 1999-00 | Bão lốc nhiệt đới rất dữ dội | 220 km/giờ (140 dặm/giờ) | 905 hPa (26,72 inHg) | [12] |
Dina | 2001–02 | Bão lốc nhiệt đới dữ dội | 215 km/giờ (135 dặm/giờ) | 910 hPa (26,87 inHg) | [13] |
Guillaume | 2001–02 | Bão lốc nhiệt đới dữ dội | 205 km/giờ (125 dặm/giờ) | 920 hPa (27,17 inHg) | [13] |
Hary | 2001–02 | Bão lốc nhiệt đới rất dữ dội | 220 km/giờ (140 dặm/giờ) | 905 hPa (26,72 inHg) | [13] |
Kalunde | 2002–03 | Bão lốc nhiệt đới dữ dội | 215 km/giờ (130 dặm/giờ) | 905 hPa (26,72 inHg) | |
Gafilo | 2003–04 | Bão lốc nhiệt đới rất dữ dội | 230 km/giờ (145 dặm/giờ) | 895 hPa (26,43 inHg) | [14] |
Adeline-Juliet | 2004–05 | Bão lốc nhiệt đới rất dữ dội | 220 km/giờ (140 dặm/giờ) | 905 hPa (26,72 inHg) | [15] |
Bento | 2004–05 | Bão lốc nhiệt đới dữ dội | 215 km/giờ (135 dặm/giờ) | 915 hPa (27,02 inHg) | [16] |
Carina | 2005–06 | Bão lốc nhiệt đới dữ dội | 205 km/giờ (125 dặm/giờ) | 915 hPa (27,02 inHg) | [17] |
Hondo | 2007–08 | Bão lốc nhiệt đới dữ dội | 215 km/giờ (135 dặm/giờ) | 906 hPa (26,75 inHg) | [18] |
Edzani | 2009–10 | Bão lốc nhiệt đới rất dữ dội | 220 km/giờ (140 dặm/giờ) | 910 hPa (26,87 inHg) | [19] |
Bruce | 2013–14 | Bão lốc nhiệt đới rất dữ dội | 220 km/giờ (140 dặm/giờ) | 920 hPa (27,17 inHg) | |
Hellen | 2013–14 | Bão lốc nhiệt đới rất dữ dội | 230 km/giờ (145 dặm/giờ) | 915 hPa (27,02 inHg) | |
Bansi | 2014–15 | Bão lốc nhiệt đới rất dữ dội | 220 km/giờ (140 dặm/giờ) | 910 hPa (26,87 inHg) | |
Eunice | 2014–15 | Bão lốc nhiệt đới rất dữ dội | 230 km/giờ (145 dặm/giờ) | 915 hPa (27,02 inHg) | |
Fantala | 2015–16 | Bão lốc nhiệt đới rất dữ dội | 250 km/giờ (155 dặm/giờ) | 910 hPa (26,87 inHg) |
Thực đơn
Danh_sách_những_xoáy_thuận_nhiệt_đới_mạnh_nhất Tây Nam Ấn Độ DươngLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh pháp hai phần Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_những_xoáy_thuận_nhiệt_đới_mạnh_nhất ftp://eclipse.ncdc.noaa.gov/pub/ibtracs/original-b... http://www.bom.gov.au/weather/cyclone/index.shtml http://www.abc.net.au/news/2014-12-26/cyclone-mahi... http://www.met.gov.fj/ http://www.meteo.fr/temps/domtom/La_Reunion/ http://www.meteo.fr/temps/domtom/La_Reunion/base_c... http://www.meteo.fr/temps/domtom/La_Reunion/webcmr... http://www.meteo.fr/temps/domtom/La_Reunion/webcmr... http://www.meteo.fr/temps/domtom/La_Reunion/webcmr... http://www.meteo.fr/temps/domtom/La_Reunion/webcmr...